1 | Đảm bảo >95% các khoa/phòng có số lượng và cơ cấu nhân lực hợp lý | Phòng TC-HCQT-KTTV | >95% |
2 | Đảm bảo >95% nguồn nhân lực khoa/phòng có chật lượng | >95% |
3 | Đảm >95% nhân viên y tế được thực hiện đúng chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc | >95% |
4 | Đảm bảo >95% kế hoạch được xây dựng và triển khai đến các khoa/phòng | >95% |
5 | Ngày điều trị bình quân >95% | Khoa CC-HSTC-CĐ | >95% |
6 | Bệnh nhân tử vong do NMCT <5% | <5% |
7 | Thu viện phí >95% | >95% |
8 | Cấp cứu ngưng tim tuần hoàn, hô hấp >5% | >5% |
9 | Điều trị nội trú>95% | Khoa YHCT-PHCN | >95% |
10 | Ngày điều trị bình quân 10 ngày | 10 ngày |
11 | >85% bệnh nhân nội trú kết hợp VLTL-PHCN | >85% |
12 | Tổng số lượt điều trị ngoại trú đạt 100% | Khoa Khám Bệnh | 100% |
13 | Tổng số lượt nhập viện điều trị nội trú đạt 90% | 90% |
14 | Số lượt bệnh nhân chuyển tuyến vượt khả năng điều trị <5% | <5% |
15 | 100% người bệnh được hướng dẫn, tư vấn điều trị chăm sóc, giáo dục sức khỏe | Phòng Điều dưỡng | 100% |
16 | 100% Điều dưỡng được giám sát tuân thủ các quy trình kỷ thuật | 100% |
17 | 50% nhân viên huấn luyện phòng cháy chửa cháy | 50% |
18 | Ra thuốc lẻ đến người bệnh tại khoa YHCT-PHCN | Khoa Dược-CLS-TTB-CNK | 100% |
19 | Kiểm tra thuốc trực tại các khoa phòng 1 lần/tháng | 1l/tháng |
20 | 100% khoa phòng được kiểm tra việc thu gom chất thải y tế đúng qui định | 1l/tháng |
21 | 100% các thống kê báo cáo của các bộ phận được kiểm tra giám sát | Phòng KHNV | 100% |
22 | 10% hồ sơ bệnh án được kiểm tra trước khi lưu trữ | 10% |
23 | 100% bệnh nhân nội trú tuyến dưới chuyển lên được phản hồi kết quả | 100% |
24 | 95% sự cố y khoa được báo cáo và có giải pháp can thiệp | 100% |
25 | 100% người bệnh điều trị nội trú được hướng dẫn tư vấn thông tin truyền thông sức khỏe sinh sản | Khoa Ngoại – Sản | 100% |
26 | 100% bệnh nhân được thực hiện chống nhầm lẫn bằng vòng đeo tay | 100% |
27 | 100% bệnh nhân không nhiễm trùng do thầy thuốc gây ra | 100% |
28 | 100% sản phụ được phát hiện và xử trí kịp thời băng huyết sau sanh | 100% |
29 | Tổng số ngày điều trị bình quân >90% | Khoa Nội – Nhi – Nhiễm | >90% |
30 | Ngày điều trị bình quân <6.5 ngày | <6.5 ngày |
31 | Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện 6% | 6% |